Đăm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:32, ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*st₁am ~ *st₁uum/ ("tay phải")[cg1](Proto-Vietic) /*dam ~ *tam/[cg2] (cũ) bên phải
    tay đăm: tay phải
    chân đăm đá chân chiêu

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        ស្ដាំ ស្ដាំ
        (/sdam/)

      • (Mảng) /tam⁴/
      • (Môn cổ) /stūm/
      • (Pa Kô) atâm
      • (Bru) /ʔatuam/
      • (Cơ Tu) /ʔatɨəm/, ʔatʌm/
      • (Tà Ôi) /tʌm/ (Ngeq)
  2. ^

Xem thêm