Thóc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:07, ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*chɔɔk/ ("rơm rạ")(Proto-Vietic) /*sɔːk/ ("rơm rạ") [cg1](Proto-Vietic) /*t-hɔːk/ ("ngũ cốc") [cg2] hạt lúa còn nguyên cả vỏ trấu
    đâm bị thóc, chọc bị gạo
    đổ thóc giống raăn
Hạt thóc

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^