Hợi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:21, ngày 7 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*cur/ ("cúi")(Proto-Vietic) /*guːrʔ ~ *kuːrʔ/ ("cúi") [cg1](Hán thượng cổ) (hợi) /*ɡɯːʔ/ [a] Địa Chi cuối cùng trong hệ thống Can Chi, được đại diện bằng con lợn/heo
    năm Hợi
    tuổi hợi
Biểu tượng năm Hợi

Chú thích

  1. ^ Chữ 亥 vốn có nghĩa gốc là "rễ cỏ", sau đó mới được mượn để ghi âm /*guːrʔ ~ *kuːrʔ/ chỉ con lợn (cúi) trong ngôn ngữ Vietic cổ.

Từ cùng gốc

  1. ^