Chả
- (Hán trung cổ)
/t͡ʃˠaX/ món ăn làm bằng thịt, cá hoặc tôm thái miếng, băm hoặc giã nhỏ, ướp gia vị, có thể bọc trong vỏ bánh đa, rồi rán hoặc nướng鮓 鮓 - (Việt) chẳng biểu thị nghĩa phủ định
- (Việt) cha + ấy người (nam giới) được nhắc tới, thường có ý tiêu cực; rút gọn của cha ấy
- thằng chả
