Tắt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:01, ngày 30 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*p-sət ~ *p-sat/[cg1] làm cho không cháy, không sáng nữa; làm cho ngừng hoạt động
    tắt đèn
    lửa đã tắt
    trời tắt nắng
    dừng xe tắt máy
    nụ cười vụt tắt

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Mường) sắt, thắt
      • (Chứt) /pusə́ːt/ ("tắt điện") (Rục)
      • (Chứt) /pəsat⁷/ ("tắt lửa")
      • (Chứt) /atʰat/ ("tắt lửa") (Arem)
      • (Chứt) /məsat⁷/ ("tắt lửa") (Mã Liềng)
      • (Thổ) /sʌt⁷/ ("tắt lửa") (Cuối Chăm)
      • (Thổ) /sat⁷/ ("tắt lửa") (Làng Lỡ)
      • (Tày Poọng) /psit, sit/ ("tắt lửa")
      • (Tày Poọng) /sɔt/ ("tắt lửa") (Ly Hà)
      • (Tày Poọng) /sʌt/ ("tắt lửa") (Toum)
      • (Thavưng) /pəsɐ̀t⁸/ ("tắt lửa")