Tắt
- (Proto-Vietic) /*p-sət ~ *p-sat/[cg1] làm cho không cháy, không sáng nữa; làm cho ngừng hoạt động
Từ cùng gốc
- ^
- (Mường) sắt, thắt
- (Chứt) /pusə́ːt/ ("tắt điện") (Rục)
- (Chứt) /pəsat⁷/ ("tắt lửa")
- (Chứt) /atʰat/ ("tắt lửa") (Arem)
- (Chứt) /məsat⁷/ ("tắt lửa") (Mã Liềng)
- (Thổ) /sʌt⁷/ ("tắt lửa") (Cuối Chăm)
- (Thổ) /sat⁷/ ("tắt lửa") (Làng Lỡ)
- (Tày Poọng) /psit, sit/ ("tắt lửa")
- (Tày Poọng) /sɔt/ ("tắt lửa") (Ly Hà)
- (Tày Poọng) /sʌt/ ("tắt lửa") (Toum)
- (Thavưng) /pəsɐ̀t⁸/ ("tắt lửa")
- (Mường) sắt, thắt