Thùa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:12, ngày 30 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) () /*sɯwɢs/ đính khuy, viền miệng khuyết, khâu tơ lụa trang trí
    thùa khuyết
    thêu thùa
    khéo may đãy gấm khéo thùa bông dâu