Chỉ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:03, ngày 11 tháng 10 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (hongkong) (tiền) /tsin → tsi/(Mã Lai) chee [a] đơn vị đo khối lượng của người Malaysia, trở thành đơn vị đo khối lượng vàng phổ biến khi Anh chiếm Malaysia làm thuộc địa [b]
    chỉ vàng
    nhẫn hai chỉ
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*ks(i)ʔ ~ *ksih/(Proto-Vietic) /*cis/ [cg1] sợi dài kết thành từ bông vải, dùng để khâu, thêu, may vá; sợi ngang trên khung dệt, phân biệt với sợi dọc gọi là canh; (nghĩa chuyển) dài và mảnh
    xe chỉ luồn kim
    chỉ thêu
    canh chỉ vải
    kẻ chỉ
    thái chỉ
  • Đồng xu vàng 1 lượng (10 chỉ) thời Tự Đức
  • Cuộn chỉ các màu
  • Cà rốt thái chỉ trong món bún chạo tôm

Chú thích

  1. ^ Có nguồn cho rằng chỉ là biến âm của từ chêk trong tiếng Khmer, nhưng hiện nay tiếng Khmer cũng dùng từ ជី(/cii/) để nói về chỉ vàng.
  2. ^ Nhiều từ chỉ đơn vị đo khối lượng của Malaysia là mượn từ tiếng Hán:
      • 10 tee ((li)) = 1 hoon (phân)
      • 10 hoon ((phân)) = 1 chee (chỉ)
      • 10 chee ((tiền)) = 1 tahil (lạng)

Từ cùng gốc

  1. ^