Trời

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:30, ngày 3 tháng 11 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*briiʔ/(Proto-Vietic) /*b-ləːj/[cg1][a][b](Việt trung đại)
    𡗶 𡗶
    (blời)
    [?][?]
    khoảng không gian vô tận mà ta nhìn thấy như một hình vòm úp trên mặt đất;
    một tay che trời
    trời cao đất dày
Bầu trời hoàng hôn

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trời bằng chữ trời.
  2. ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của trời bằng chữ Hán
    (bột)
    (lỗi)
    /bwot lwojH/.

Từ cùng gốc

  1. ^