Tây

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:56, ngày 9 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ)
    ()
    /*[s]əj/
    (cũ) riêng, thuộc về bản thân
    niềm tây
    của riêng tây
  2. (Hán trung cổ)
    ()
    /sej/
    (cũ)(Nam Bộ) con tê giác
    con tây
    u tây