Thè

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:57, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*t-lɛːl/ [cg1] đưa một phần lưỡi ra ngoài miệng; (cũng) le, thè
    thè lưỡi ra liếm
    lắc đầu thè lưỡi
Ngựa lè lưỡi

Từ cùng gốc

  1. ^