Đùm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:13, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*duːm/ [cg1] bọc lại, gói lại; (nghĩa chuyển) cái bọc nhỏ, gói nhỏ
    đùm bọc
    đùm xôi bằng chuối
    đùm chăn
    một đùm gạo
    đùm cơm vắt
    một đùm nhãn
Một đùm xôi đỗ xanh

Từ cùng gốc

  1. ^