Khứng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:49, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (khẳng) /*kʰɯːŋʔ/ (cũ) vui lòng, ưng, nhận, chịu; (cũng) khấng
    khứng chịu
    khứng chăng
    chẳng khứng