Khứng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (khẳng) /*kʰɯːŋʔ/ (cũ) vui lòng, ưng, nhận, chịu; (cũng) khấng
    khứng chịu
    khứng chăng
    chẳng khứng