Tổ bố

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:19, ngày 14 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Việt) tổ + bố miêu tả mức độ to về vai vế như ông tổ của bố, sau mở rộng thêm nét nghĩa miêu tả mức độ to về kích thước
    cuốn sách to tổ bố

Xem thêm