Xe

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 17:14, ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (xa)  [a] phương tiện di chuyển có bánh lăn; (nghĩa chuyển) dùng dụng cụ có nhiều bánh tròn để quấn tơ thành sợi dệt; (nghĩa chuyển) vo tròn, vo viên
    lái xe
    xe ngựa
    xe đạp
    xe
    xe chỉ luồn kim
    dã tràng xe cát
  • Nguyên mẫu xe ô tô động cơ hơi nước
  • Xe sợi tơ theo phương pháp truyền thống
  • Dã tràng xe cát

Chú thích

  1. ^ Xe là kết quả của hiện tượng biến âm /a/ → /e/, giống như tràchè, hạ,…