Mưa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:22, ngày 21 tháng 7 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*gmaʔ/[cg1](Proto-Vietic) /*k-maː/[cg2] hiện tượng nước rơi nhiều từ các đám mây xuống; (nghĩa chuyển) hiện tượng tương tự đối với các vật khác
    mưa tháng ba hoa đất, mưa tháng đất
    cơn mưa bàn thắng
Mưa rào

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^