Lên

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:41, ngày 11 tháng 7 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*luŋ ~ *luəŋ ~ *ləŋ/(Proto-Vietic) /*leːɲ/ [cg1] di chuyển đến một vị trí cao hơn; đạt mức cao hơn
    lên thác xuống ghềnh
    hướng lên trên
    chạy lên gác
    cao lớn lên
    lên đến
    tăng lên

Từ cùng gốc

  1. ^

Xem thêm