Trồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:53, ngày 21 tháng 5 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ)
    (chúng)
    /*(mə-)toŋʔ-s/
    (Proto-Vietic) /*m-loːŋ/[cg1](Nôm)
    (mlồng)
    (
    (mộc)
    +
    (long)
    )
    vùi cây con hoặc cắm cành xuống đất để mọc thành cây; (cũng) (Bắc Bộ) giồng
    mười năm trồng cây, trăm năm trồng người
Trồng cây

Từ cùng gốc

  1. ^