Chỉ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 03:07, ngày 18 tháng 6 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (hongkong)
    (tiền)
    /tsin → tsi/
    (Mã Lai) chee[a] đơn vị đo khối lượng của người Malaysia, trở thành đơn vị đo khối lượng vàng phổ biến khi Anh chiếm Malaysia làm thuộc địa[b]
    chỉ vàng
    nhẫn hai chỉ
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*ks(i)ʔ ~ *ksih/[cg1](Proto-Vietic) /*cis/[cg2] sợi dài kết thành từ bông vải, dùng để khâu, thêu, may vá; sợi ngang trên khung dệt, phân biệt với sợi dọc gọi là canh; (nghĩa chuyển) dài và mảnh
    xe chỉ luồn kim
    chỉ thêu
    canh chỉ vải
    kẻ chỉ
    thái chỉ
  • Đồng xu vàng 1 lượng (10 chỉ) thời Tự Đức
  • Cuộn chỉ các màu
  • Cà rốt thái chỉ trong món bún chạo tôm

Chú thích

  1. ^ Có nguồn cho rằng chỉ là biến âm của từ chêk trong tiếng Khmer, nhưng hiện nay tiếng Khmer cũng dùng từ
    ជី ជី
    (/cii/)
    để nói về chỉ vàng.
  2. ^ Nhiều từ chỉ đơn vị đo khối lượng của Malaysia là mượn từ tiếng Hán:
      • 10 tee (
        (li)
        ) = 1 hoon (phân)
      • 10 hoon (
        (phân)
        ) = 1 chee (chỉ)
      • 10 chee (
        (tiền)
        ) = 1 tahil (lạng)

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^