Trời
- (Proto-Mon-Khmer) /*briiʔ/[cg1] → (Proto-Vietic) /*b-ləːj/[cg2][a][b] → (Việt trung đại)
[?] khoảng không gian vô tận mà ta nhìn thấy như một hình vòm úp trên mặt đất;𡗶 𡗶

Chú thích
Từ cùng gốc
- ^
- ^
- giời
- (Bắc Trung Bộ) lời
- (Bắc Trung Bộ) tời
- (Mường) tlời
- (Chứt) /pləːj²/
- (Chứt) /tləːj¹/ (Arem)
- (Thổ) /bləːj¹/ (Cuối Chăm)
- (Thổ) /ʐɨəj²/ (Làng Lỡ)
- (Tày Poọng) /pləːj/
- giời