Sóc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:30, ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*prɔɔk/ [cg1](Proto-Vietic) /*prɔːk/ [cg2](Việt trung đại) Error no format() các loài động vật gặm nhấm thuộc họ Sciuridae, thường có đuôi dài xù lông, leo trèo giỏi, ăn tạp nhưng chủ yếu là các loại hạt quả hoặc côn trùng
    con sóc
    nhanh như sóc
    sóc chuột
    sóc bay
  2. (Khmer) ស្រុក(/srok/) ("làng") đơn vị dân cư nhỏ nhất của người Khơ-me ở Nam Bộ, tương đương với làng/xã
    me sóc
    Sóc Miên
    phum sóc
    Sóc Xoài

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^