Cánh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 08:58, ngày 26 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*kɛːŋʔ/ [cg1] bộ phận để bay của chim, dơi, côn trùng; (nghĩa chuyển) các bộ phận to và mỏng giống như cánh; (nghĩa chuyển) bộ phận của hoa, hình những lá mỏng tỏa ra từ giữa; (nghĩa chuyển) các bộ phận mỏng tỏa ra từ giữa vật; (nghĩa chuyển) bộ phận của cơ thể người, từ vai đến cổ tay ở hai bên thân mình; (nghĩa chuyển) vị trí tương đối của vật so với vị trí chính giữa
    cánh chim bồ câu
    cánh máy bay
    cánh quạt
    cánh sao
    cánh tay
    hậu vệ cánh phải/trái
    cánh tả/hữu
  • Cánh chim hải âu
  • Cánh quạt

Từ cùng gốc

  1. ^ (Pa Kô) talkeng ("khuỷu tay")