Chụm
- (Proto-Mon-Khmer) /*bɟum ~ *bɟuum ~ *bɟuəm ~ *bɟəm/ ("tụ họp lại") [cg1] → (Proto-Vietic) /*ɟuːm/ [cg2] di chuyển gần lại một điểm, tập trung vào một điểm; (nghĩa chuyển) đút vào, nạp vào để đốt
- chụm đầu lại
- chụm chân nhảy
- đạm bắn rất chụm
- chụm bếp
- chụm củi
- chụm hết tiền vào sòng bạc