Giun

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 17:51, ngày 5 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*(b)ruun/ [cg1](Proto-Vietic) /*p-luːn ~ *p-ruːn/ [cg2](Việt trung đại) blun động vật không xương sống, thân dài, mình dẹp hoặc tròn
    giun đất
    thuốc tẩy giun
    con giun xéo lắm cũng quằn
Giun biển

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ព្រូន(/pruun/)
      • (Môn) မြုန်(/pərùn/)
  2. ^
      • (Trung Bộ, Nam Bộ) trùn
      • (Mường) khun
      • (Mường) /fuːn¹/ (Sơn La)
      • (Thổ) /pluːn²/ (Cuối Chăm)
      • (Maleng) /puluːn²/ (Khả Phong)
      • (Maleng) /pəlùːn/ (Bro)
      • (Thavưng) /maluːn²/ (Phon Soung)