Rắc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:36, ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*rac ~ *raac/ [cg1] rải đều cho rơi khắp bề mặt
    rắc bột
    rắc muối
    rắc phân ruộng mạ
    gieo rắc
Mực khô xào rắc vừng

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ព្រាច(/prìːəc/)
      • (Nyah Kur) /rəcráac/
      • (Khasi) pharait /pʰarac/
      • (Ba Na) prach
      • (Triêng) /r̥aːc/
      • (Tà Ôi) /caraːc/ (Ngeq)
      • (Stiêng) /braːc/
      • (War) /kncrac/
      • (Alak) /sraːc/