Cò rò

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 04:35, ngày 31 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Pháp) cloche(/klɔʃ/) đi chậm chạp và nặng nề; (cũng) cò lò, cờ lờ, cờ lơ
    cò rò mãi giờ mới đến

    Nhanh cũng đến bến đò, cò rò cũng đến bến sông

Xem thêm