Đốc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:44, ngày 4 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Pháp) dock(/dɔk/) nơi đậu tàu thủy cao hơn mặt nước để sửa chữa
    đốc nổi
    đốc
    đưa tàu vào đốc
  2. (Pháp) docteur(/dɔk.tœʁ/) [a] (cũ) y bác sĩ; (cũ) hiệu trưởng; (cũ) giáo sư trung học
    mời ông đốc khám bệnh
    ông đốc, ông nghè
    đám tang cụ đốc trường làng
Đốc tàu tại nhà máy Ba Son

Chú thích

  1. ^ Đọc tắt của đốc tờ.