Bước tới nội dung

Cà rá

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:52, ngày 14 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Chăm) ꨆꨣꩍ(karah) (Trung Bộ, Nam Bộ) chiếc nhẫn
    Hôm cưới, bà cụ cho cháu gái một cái cà rá vàng.
    cà rá hột xoàn
Cà rá hột xoàn