Sọ
- (Proto-Mon-Khmer) /*t₁rawʔ ~ *t₁raaw[ ]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*s-roːʔ/ [cg2] loài cây có danh pháp Colocasia antiquorum, thân xốp mọc thành khóm, lá hình khiên rộng bản, cuống lá mập dài ăn được, hoa hình buồm có màu trắng pha xanh nhạt, gốc ra nhiều củ nhỏ màu vàng đất, ruột trắng giàu tinh bột
- (Proto-Vietic) /*k-rɔːʔ/ [cg3] phần xương bao bọc xung quanh não và đầu; (nghĩa chuyển) vật có hình dạng tròn và bao bọc vật khác