Là
- (Hán trung cổ)
/lɑ/ ("lụa thưa羅 羅
") vải dệt bằng sợi thưa có thêu hoa
- (Proto-Vietic) /*laː/[cg1] động từ đặc biệt, biểu thị quan hệ giữa đối tượng với nội dung nhận thức hay giải thích, nêu đặc trưng về đối tượng đó

") vải dệt bằng sợi thưa có thêu hoa