Trỏ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:59, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*k-lɔh/ [cg1] chỉ tay về phía nào đó; (nghĩa chuyển) ngón tay thứ hai bên cạnh ngón cái, dùng để chỉ
    chỉ trỏ
    trỏ tay năm ngón
    trỏ đường
    trỏ về phía nam
    ngón trỏ
Ngón trỏ

Từ cùng gốc

  1. ^