Sắn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 20:46, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*s-ranʔ/ [cg1] loài cây thân leo có danh pháp Pueraria montana, rễ củ dài chứa nhiều tinh bột, ăn được; loài cây thân gỗ có danh pháp Manihot esculenta, có nguồn gốc Nam Mỹ, thân nhỏ, cao khoảng 3 mét, lá xòe thành tán 5 hoặc 7 cánh, rễ củ dài chứa nhiều tinh bột và chất độc HCN, ăn được sau khi đã chế biến kĩ; (Nam Bộ) loài cây thân leo có danh pháp Pachyrhizus erosus, có nguồn gốc Trung Mỹ, rễ củ phình to, ruột củ trắng, ngọt và nhiều nước giống quả lê, vỏ củ mỏng và dai, có thể bóc được
    sắn dây
    bột sắn
    sắn luộc
    xôi sắn
    sắn nước
    củ sắn xào ruốc
  • Củ sắn dây
  • Củ sắn
  • Củ sắn nước

Từ cùng gốc

  1. ^