Lục

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 20:49, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*luuk ~ *luək/ ("sờ, tìm") [cg1](Proto-Vietic) /*-luk/ dùng tay đảo lộn lên để tìm kiếm tỉ mỉ
    lục lọi
    lục soát
    lục tung
    lục lạo
    lục túi
    lục tủ quần áo

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) លូក(/luuk/) ("với")
      • (Môn) လုက်(/lɜ̀k/) ("sờ")
      • (Chơ Ro) /luːʔ/ ("mò cá")}
      • (Hà Lăng) lut ("sờ")
      • (Tà Ôi) /lɔːr/ ("với") (Ngeq)
      • (Kui) /lɔː/ ("với")
      • (Kui) /lɔ̀ːʔ/ ("mò cá")