Trẹt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 20:54, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Chăm) ꨆꨵꨰꩅ(/klɛt/) (Trung Bộ, Nam Bộ) nia, cái thúng nhỏ, nông lòng; (nghĩa chuyển) nông lòng, nông đáy; (nghĩa chuyển) thuyền nông đáy
    đan trẹt
    rổ trẹt
    đĩa trẹt
    mặt trẹt
    ghe trẹt
    bơi trẹt