Mi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:56, ngày 27 tháng 3 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán)
    (mi)
    ("lông mày")[cg1] (nghĩa chuyển) màng da mỏng bảo vệ mắt, khép mở được, hoặc hàng lông mọc ra từ màng da này để bảo vệ mắt khỏi nước chảy vào[a]
    sụp mi mắt
    khóc sưng húp mi
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*mi(i)ʔ/(Proto-Vietic) /*miː/[cg2] từ xưng hô gọi người ngang hàng hoặc kém hơn mình, với ý thân mật hoặc coi thường
    mi ai?
    buồn ơi, chào mi
Sụp mi mắt

Chú thích

  1. ^ Đã có sự chuyển đổi về nghĩa khi tiếng Việt mượn từ
    (mi)
    , vốn dĩ trong tiếng Hán là để chỉ "lông mày" (ví dụ: Bạch Mi đạo sĩ = đạo sĩ lông mày trắng, Bạch Mi thần = ông thần lông mày trắng…), khi sang tiếng Việt lại để chi phần lông sát mắt và phần màng da phía trên.

Từ cùng gốc

  1. ^ mày1
  2. ^