Chồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:32, ngày 3 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (trùng) /*N-t'<r>oŋʔ/ đè lên nhau
    chồng chéo
    chồng đống chồng khê
    nợ nần chồng chất
  2. (Proto-Vietic) /*ɟoːŋ ~ *p-ʄoːŋ/ [cg1] [a] người đàn ông đã kết hôn
    dựng vợ gả chồng
  • Chồng sách
  • Một cặp vợ chồng

Chú thích

  1. ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của chồng bằng chữ Hán (trùng) /ɖɨoŋX/.

Từ cùng gốc

  1. ^