Bả
- (Chăm)
ꨌꨝꨩ ("độc") chất độc dùng để bẫy giết động vật; (nghĩa chuyển) cái gì đó có sức cám dỗ, mê hoặc nhưng thường có hại, giống như thức ăn trong bẫy thường ngon nhưng có độc - (Proto-Mon-Khmer) /*paʔ [1] ~ *pah [1]/ ("vai") [cg1] hoặc (Proto-Tai) /*C̥.baːᴮ/ ("vai") [cg2] phần thân thể ở phía trên lưng, ngay dưới vai
- (Việt) bà + ấy người (nữ giới) được nhắc tới; rút gọn của bà ấy
- kêu bả qua đây nói chuyện
Từ cùng gốc
- ^
- (Brâu) /paaw/
- (Cheng) /paːw/
- (Jru') /paw/ (Houeikong)
- (Jru') /paːl/
- (Lavi) /paː/
- (Nyaheun) /paːw/
- (Oi) /paw/
- (Sapuan) /paw/
- (Sork) /paːw/
- (Su') /paːl/
- (Bru) /lampaaʔ/
- (Ir) /npʌʔ/
- (Katang) /paal/ (Raviang)
- (Cơ Tu) /papaː/ (An Điềm)
- (Kui) /mpaaʔ/
- (Tà Ôi) /lampaaʔ/
- (Pa Kô) /baʔ/
- (Souei) /lam paaʔ/
- (Semai) gelpal
- (Lawa) /pa/
- (Riang) /ˉpaʔ/
- (Wa) /laba/
- (Brâu) /paaw/
- ^