Cả

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:50, ngày 8 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*kah[1]/[cg1] toàn bộ; lớn; lớn nhất
    chào cả nhà
    tất cả
    anh cả
    cả gan
    sóng cả
  2. (Hán thượng cổ)
    (giá)
    /*kraːs/
    chi phí mua một thứ gì đó, chỉ dùng trong các từ ghép
    giá cả
    mặc cả
Đôi đũa cả của người Chứt

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.