Đứng
- (Proto-Vietic) /*təŋʔ[1]/[cg1] tư thế thân và chân thẳng, chỉ có chân tiếp xúc với mặt đất; (nghĩa chuyển) ngừng chuyển động, ngừng thay đổi; (nghĩa chuyển) ở vị trí nào đó; (nghĩa chuyển) tự nhận một trách nhiệm nào đó; (nghĩa chuyển) thẳng góc so với mặt đất

Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.