Khói

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:25, ngày 9 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*k-hɔːjʔ[1] ~ kʰɔːjʔ[1]/[cg1] chất khí trắng đục hoặc đen xám bốc lên thành dòng
    không lửa làm saokhói
    khói hương nghi ngút
Khói hương

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.