Le

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:29, ngày 9 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*k-lɛː [1]/ [cg1] loài cây có danh pháp Schizostachyum pergracile, mọc ở rừng thưa, thân nhỏ cứng, có dáng giống trúc
    rừng le
    le rừng
    măng le
  2. (Pháp) l'air(/l‿ɛʁ/) (cũ) không khí; vẻ ngoài, dáng vẻ
    bóp le
    mở le
    lấy le
  3. xem
Cây le

Từ cùng gốc

  1. ^

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.