Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:13, ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*-teːʔ [1]/ [cg1] thải ra ngoài cơ thể chất lỏng thông qua đường tiểu
    đi
    dầm
    đêm
    đái bậy
    nước
    sợ ra quần
Tượng em bé đứng tè ở Brussel, Bỉ

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.