Thè

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:21, ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*t-lɛːl [1]/ [cg1] đưa một phần lưỡi ra ngoài miệng; (cũng) le,
    thè lưỡi ra liếm
    lắc đầu thè lưỡi
Ngựa lè lưỡi

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.