Vế

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 07:27, ngày 11 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*t-peːl [1]/ [cg1] bắp đùi, phần chân từ háng tới đầu gối; (nghĩa chuyển) một trong hai bên đối nhau; (nghĩa chuyển) một trong hai thế lực đối đầu nhau
    bắp vế
    kề vai dựa vế
    khỏi lỗ thì vỗ vế
    vế đối
    vế câu
    chuyển vế đổi dấu
    vai vế
    lép vế
    mạnh vế
  • Bắp vế
  • Hai vế đối

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /təpeːl¹/ (Mã Liềng)
      • (Maleng) /təpeːl¹/ (Khả Phong)
      • (Maleng) /tapęːl¹/ (Bro)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.