Phỗng tay trên

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:45, ngày 27 tháng 3 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Việt) (một kiểu ăn bài trong bài tổ tôm) sắp đạt được điều gì đó thì bị người khác giành mất [a]
    hợp đồng sắp ký rồi còn bị công ty khác phỗng tay trên

Chú thích

  1. ^ Từ phỗng tay trên bắt nguồn từ lối chơi bài tổ tôm của Việt Nam, trong đó phỗng tay trên là khi hai người đều có thể ăn quân bài nhưng người tới lượt trước (tay trên) sẽ được quyền phỗng (ăn) quân bài, người tới lượt sau (tay dưới) bị mất cơ hội.

Xem thêm