Điếc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:28, ngày 12 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*tik [1] ~ *tiək [1] ~ *tək [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*dɛːk [2] ~ *tɛːk [2]/ [cg2] không có khả năng nghe do bị tật hoặc bị thương; (nghĩa chuyển) không có khả năng phát ra âm thanh như những vật cùng loại; (nghĩa chuyển) không phát triển bình thường
    tai điếc
    giàu điếc, sang đui
    giả điếc
    pháo điếc
    điếc
    chuông điếc
    cau điếc
    dừa diếc
    đậu điếc
Kí hiệu người điếc

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.