Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Dụm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 22:44, ngày 12 tháng 10 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*bɟum
[1]
~ *bɟuum
[1]
~ *bɟuəm
[1]
~ *bɟəm
[1]
/
("tụ họp lại")
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*ɟuːm
[2]
/
[cg2]
gom lại;
(nghĩa chuyển)
tập họp sát nhau ở một chỗ
dành
dụm
ngồi
dụm
lại
đứng
dụm
lại
chỗ
người
bị nạn
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ជុំ
(
/cùm/
)
,
ភ្ជុំ
(
/phcùm/
)
(
Hà Lăng
)
yum
(
Cơ Ho Sre
)
pörjum
(Kui)
/chùm/
(Kui)
/chṳm/
(
Tà Ôi
)
/paɲɟoom/
(
Tà Ôi
)
/pacoom/
(Ngeq)
(
Tà Ôi
)
/coomʔ/
(Ong)
(T'in)
/jɔːm/
(Mal)
(Nyah Kur)
/pəchùm/
^
chòm
chụm
giùm
giụm
chùm
Nguồn tham khảo
^
a
b
c
d
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.