Gối
- (Proto-Mon-Khmer) /*kəl( ) [1] ~ *kəəlʔ [1]/ ("đỡ, nâng") [cg1] → (Proto-Mon-Khmer) /*kulʔ [1]/ → (Proto-Vietic) /*-koːlʔ [2]/ [cg2] đặt đầu lên trên vật khác; đồ dùng để kê đầu khi nằm
- (Proto-Mon-Khmer) /*-kuul/ [cg3] → (Proto-Vietic) /*t-kuːlʔ [2]/ [cg4] mặt trước của chỗ ống chân khớp với đùi
- chồn chân mỏi gối
- đầu gối
- khuỵu gối
Từ cùng gốc
- ^
- ^
- ^
- ^
- (Bắc Trung Bộ) cúi
- (Bắc Trung Bộ) cún
- (Bắc Trung Bộ) gúi
- (Mường) /cỗl, cỗn/
- (Chứt) /təkuːl³/
- (Thavưng) /Ɂakûːn/
- (Tày Poọng) /kulkuːl/
- (Maleng) /ukʊːlʔ/ (Bro)
- (Maleng) /təkuːl³/ (Khả Phong)
- (Bắc Trung Bộ) cúi