Đôi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:58, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán)
    (đối)
    /tuʌiH/
    (Proto-Vietic) /*toːj/ hai vật cùng loại hoặc tương ứng nhau thành một cặp; số lượng hai hoặc không nhiều; gấp hai lần hoặc chia hai phần
    đôi đũa
    đôi lứa
    đôi át
    xếp hàng đôi
    đôi bên
    đôi khi
    tăng gấp đôi
    chia đôi
Đôi uyên ương