Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Thay đổi gần đây
Trang ngẫu nhiên
Ủng hộ TNTV
Gợi ý thêm mục từ
Đăng kí quản trị viên
Hỗ trợ chi phí
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Giao diện
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Từ cùng gốc
2
Nguồn tham khảo
Đóng mở mục lục
Nọ
Trang
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Giao diện
chuyển sang thanh bên
ẩn
Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:44, ngày 18 tháng 10 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*nɔʔ
[1]
~ *nɔh
[1]
/
("này, kia")
[cg1]
từ để chỉ người hay vật ở xa mình hoặc cách bây giờ, không xác định cụ thể thời gian và địa điểm
này
nọ
nọ
kia
hôm
nọ
bữa
nọ
thằng
nọ
người
nọ
Từ cùng gốc
^
nó
(
Khmer
)
នុះ
(
/nuh/
)
(
Môn
)
ဏံ
(
/nɔˀ/
)
("này")
(
Ba Na
)
noh
(
Chơ Ro
)
/nɔʔ/
(Tampuan)
/nɔh/
(Danaw)
/nɔ¹/
(
Pa Kô
)
nnô
("này")
(Lawa)
/nɔʔ/
("này")
(Ban Phae)
(Semnam)
/nɔh/
("này")
(Temiar)
anoh
("này")
Nguồn tham khảo
^
a
b
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF